Có 1 kết quả:
孩子 hài tử
Từ điển phổ thông
đứa trẻ, trẻ con
Từ điển trích dẫn
1. Trẻ con. § Chỉ người vị thành niên. ◎Như: “giá cá hài tử tì khí đại, biệt nhạ tha” 這個孩子脾氣大, 別惹他 thằng bé này khó tính lắm, đừng trêu nó.
2. Con cái. ◎Như: “sanh hạ nhất cá hài tử” 生下一個孩子 sinh được một đứa con.
2. Con cái. ◎Như: “sanh hạ nhất cá hài tử” 生下一個孩子 sinh được một đứa con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trẻ con — Đứa con.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0